I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ cấp quốc gia: “Nghiên cứu yếu tố nguy cơ, gánh nặng biến chứng, chẩn đoán, điều trị và dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân phẫu thuật”
2. Mã số ĐTĐL.CN-53/16
3. Tổng kinh phí thực hiện: 7950 triệu đồng (từ ngân sách SNKH)
4. Thời gian thực hiện: 12/2016 – 11/2019
5. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trường Đại học Y Hà Nội
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh
7. Các thành viên tham gia thực hiện chính nhiệm vụ:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Bùi Mỹ Hạnh
|
PGS.TS
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
2
|
Nguyễn Trường Sơn
|
PGS.TS
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
3
|
Trần Bình Giang
|
GS.TS
|
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
|
4
|
Dương Đức Hùng
|
TS
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
5
|
Phạm Đức Huấn
|
PGS.TS
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
6
|
Lê Tuấn Linh
|
TS
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
7
|
Nguyễn Thanh Bình
|
ThS
|
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
|
8
|
Phạm Thanh Việt
|
BSCKII
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
9
|
Trần Đình Thơ
|
PGS.TS
|
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
|
10
|
Đoàn Quốc Hưng
|
PGS.TS.
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
II. Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu:
1. Thời gian, Tháng 3/2020
2. Địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu: Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
III. Nội dung báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
I.
|
Dạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh nhân được điều trị dự phòng HKTM
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Bệnh nhân được điều trị HKTM
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
II.
|
Dạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo tần suất, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố nguy cơ và gánh nặng biến chứng huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân phẫu thuật.
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Quy trình chẩn đoán và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân phẫu thuật.
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Báo cáo kết quả điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân phẫu thuật
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Biện pháp dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân phẫu thuật
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
III.
|
Dạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài báo quốc tế (06/01)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Bài báo trong nước (07/05)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
IV.
|
Dạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo Thạc sỹ (02/02)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
V.
|
Sản phẩm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
01 phần mềm tính toán điểm số nguy cơ và khuyến cáo điều trị dự phòng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
2
|
01 Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Đào tạo 02Tiến sỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Quy trình chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu
|
2020-2030
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bệnh viện Bạch Mai,
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội,
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
|
2
|
Quy trình điều trị dự phòng HKTMS/TĐMP
|
2020-2030
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bệnh viện Bạch Mai,
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội,
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
|
3
|
Phần mềm mhealth tính toán điểm số nguy cơ và khuyến cáo điều trị dự phòng
|
2020-2030
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bệnh viện Bạch Mai,
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội,
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
|
3. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
Các hoạt động của nghiên cứu đóng góp vào môi trường chăm sóc người bệnh ở các bệnh viện thông qua chuyển giao gắn với giáo dục và đào tạo phát triển giáo dục an toàn người bệnh, đào tạo đội ngũ nhân lực khoa học công nghệ gắn với cải thiện an toàn, chất lượng chăm sóc người bệnh. Các hoạt động nghiên cứu đổi mới nội dung, chương trình đào tạo để nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo liên tục về dự phòng huyết khối tĩnh mạch.
4. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
4.1. Hiệu quả kinh tế:
+ Tăng số ca tuân thủ hướng dẫn thực hành điều trị, chẩn đoán và dự phòng HKTM
+ Giảm chi phí điều trị biến chứng HKTM trên người bệnh phẫu thuật
4.2. Hiệu quả xã hội:
+ Tác động nâng cao nhận thức về chẩn đoán, điều trị và dự phòng HKTM
+ Tác động giảm biến chứng, nguy cơ HKTM, giảm tỷ lệ tử vong và tàn tật
+ Tác động đến môi trường thực hành an toàn phẫu thuật
5. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
5.1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn X
|
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng
|
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng
|
|
5.2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc X
- Đạt
- Không đạt